Thiết bị quét tương thích trường điện từ (EMC) & Nhiễu trường điện từ (EMI)
EMScanner là một thiết bị quét trường gần khép kín, kết nối với máy phân tích phổ và máy tính của bạn để chạy Phần mềm EMViewer. Hệ thống EMScanner hoạt động trên dãi tần số 150 kHz đến 8 GHz và mang lại kết quả đáng tin cậy cũng như có thể lặp lại, xác định chính xác nguyên nhân gây ra lỗi thiết kế chỉv trong vài giây.
Tại sao lại chọn EMScanner?

Với các nhóm thiết kế của EMScanner có thể tự mình kiểm tra thiết kế của mình mà không phải phụ thuộc vào bộ phận khác, kỹ sư kiểm tra hoặc thử nghiệm ngoài công trường tốn thời gian. Sau khi chẩn đoán ngay cả một vấn đề không liên tục, kỹ sư cũng có thể thực hiện thay đổi thiết kế và kiểm tra lại, và kết quả cung cấp xác minh cụ thể về hiệu quả (hoặc không) của việc thay đổi thiết kế.
Khả năng chẩn đoán của EMScanner cho phép các nhóm thiết kế giảm thời gian thử nghiệm hơn hai lần. Người dùng cũng đã ghi nhận giảm 50% thời gian cho một chu trình thiết kế.
Máy quét phẳng, nhỏ gọn cung cấp cho các nhóm thiết kế PCB một giải pháp để bàn dễ sử dụng, không tốn kém và đã được chứng minh. Phát xạ, miễn nhiễm, lọc, che chắn EMI, nhiễu băng thông rộng và thử nghiệm Chế độ chung là một số ứng dụng mà hệ thống EMScanner xử lý chỉ trong vài giây.

Tính năng nổi bật
Quét quang phổ, quét không gian, giữ đỉnh, quét liên tục, so sánh quang phổ và không gian, "scripting", giới hạn dòng và tạo báo cáo.
Quét đơn liên tục theo thời gian thực hoặc "sub-second" cho toàn bộ khu vực quét, phụ thuộc vào hiệu suất của máy phân tích phổ.
45 giây cho mạch PCB với kích thước 10 cm x 10 cm (Dài x Rộng) (Dài 4, x Rộng 4)) với nhịp 100 MHz và 100 kHz RBW. Vùng quét, nhịp và RBW được người dùng lựa chọn trong các thông số kỹ thuật của máy phân tích phổ
Windows 10®
Định dạng chuẩn Gerber © RS274x và định dạng HPGL.
Thông số kỹ thuật
EMS8000 – Base configuration = 150 kHz to 8 GHz
1,218 (42 x 29) Đầu dò trường H Độ nhạy đo: Phụ thuộc vào hiệu suất của máy phân tích phổ
Khoảng cách đầu dò 7,5 mm với độ phân giải 'hiệu quả' là 3,75 mm
L 31.6 cm x W 21.8 cm (L 12.44” x W 8.58”)
Độ chính xác đánh dấu đỉnh của máy phân tích phổ
Hiệu chuẩn trước khi xuất xưởng. Hệ số hiệu chỉnh chương trình cơ sở điều chỉnh để đáp ứng đầu dò phụ thuộc tần số với độ chính xác +/- 3 dB
Anodized kim loại không dẫn điện
Nắp kính: DC 4kV; 2.6kV AC | Vỏ kim loại: 260V DC; 200V AC (được đo bằng điện áp chịu được điện môi - DWV)
Từ 15⁰ C đến 40⁰ C (quét quang phổ liên tục và quét không gian ở 50 MHz)
Máy quét 6U Size C phù hợp với khung VXI và VME
Máy phân tích phổ: RF SMA đến cáp đồng trục loại N | Bộ điều hợp: DB25 độc quyền
L 39.2 cm x W 24.4 cm x H 1.7 cm (L 15.43” x W 9.61” x H 0.67”)
2.80 Kg / 6.17 lb (bao gồm cáp và adaptor)
Keysight Supported SA's
Supported Spectrum Analyser:
N9000A – CXA – A11.04
N9000A – CXA – A14.60
N9000B – CXA – A19.05
N9000B – CXA – A19.05
N9010A – EXA – A11.03
N9010A – EXA – A12.13
N9010B – EXA – A19.05
N9010B – EXA – A19.05
|
EMScanner Demo Videos
Khách hàng của EMScanner
